So sánh giá phụ tùng Honda 2019 với 2025
Thị trường phụ tùng xe máy Honda tại Việt Nam đã trải qua nhiều biến động đáng chú ý trong giai đoạn 2019 đến 2025. Dưới tác động của dịch Covid 19, chi phí sản xuất, tỷ giá và nhu cầu thị trường, giá phụ tùng Honda có lúc tăng mạnh, có lúc chững lại nhưng chưa từng giảm trở lại mức trước đại dịch.
Chúng tôi đã tổng hợp tỷ lệ tăng và giảm giá phụ tùng theo %, từng mã phụ tùng cụ thể để khách hàng có thể dễ dàng theo dõi, so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
Mã phụ tùng | Tên tiếng Việt | So sánh |
04801K0G900ZA | Bộ ốp thân phải *R376P* | -3% |
04801K0G900ZB | Bộ ốp thân phải *PB415P* | -3% |
04801K0G900ZC | Bộ ốp thân phải *NHB95P* | -3% |
06111K26920 | Bộ gioăng A | 14% |
06111K53D00 | Bộ gioăng A | 15% |
06111KTF640 | Bộ gioăng xy lanh | 23% |
06111KTF641 | Bộ gioăng xy lanh | 23% |
06111KTG640 | Bộ gioăng xy lanh | 23% |
06111KTG641 | Bộ gioăng xy lanh | 23% |
06111KYJ902 | Bộ gioăng A | -3% |
06111KZY900 | Bộ gioăng A | 15% |
06112K26921 | Bộ gioăng B | 17% |
06112K33J00 | Bộ gioăng B | -2% |
06112K53D00 | Bộ gioăng B | 13% |
06112KTF640 | Bộ gioăng máy | 23% |
06112KTF641 | Bộ gioăng máy | 23% |
06160K26900 | Bộ lọc nhiên liệu | 24% |
06160K26901 | Bộ lọc nhiên liệu | 23% |
06381KFL850 | Bộ thanh truyền | 25% |
06381KFM900 | Bộ thanh truyền | 18% |
06381KPH900 | Bộ thanh truyền | 27% |
06405MY5P00 | (G2) Xích tải | -1% |
06406K0AE10 | Bộ xích tải (520-14&36T) | -1% |
06406K26950 | Bộ xích tải | -1% |
06410KAN640 | Cao su giảm chấn bánh xe | 27% |
06410KEA750 | Cao su giảm chấn bánh xe | -3% |
06410KEV900 | Cao su giảm chấn bánh xe | 28% |
06410KFL850 | Cao su giảm chấn bánh xe | 10% |
06410KSP900 | Cao su giảm chấn bánh xe | -1% |
06410KVV900 | Cao su giảm chấn bánh xe | 27% |
06410KWB600 | Cao su giảm chấn bánh xe | -1% |
06410MGSD30 | Cao su giảm chấn bánh xe | -3% |
06420KFL850 | NAN HOA SAU,TRONG 10X159 | 20% |
06420KFL890 | Nan hoa sau,trong 10×156 | 59% |
06420KTL680 | Nan hoa A 10×158.0(trong) | 27% |
06420KWWB20 | Nan hoa sau trong A10x160 | 59% |
06421KFL850 | NAN HOA SAU,NGOÀI 10X158.5 | 20% |
06421KFL890 | Nan hoa sau,ngoài 10×155.5 | 59% |
06421KTL680 | Nan hoa A 10×157.5(ngoài) | 27% |
06421KWWB20 | Nan hoa sau ngoài A10x159.5 | 59% |
06426KFM900 | Bộ nan hoa sau 36 chiếc | 26% |
06430GCCB00 | Cụm má phanh | -3% |
06430GCE305 | Bộ má phanh | -3% |
06430GCE900 | BỘ MÁ PHANH | -3% |
06430GCE910 | Bộ má phanh | -1% |
06430GGZJ00 | Bộ má phanh | -2% |
06430K12V00 | Bộ má phanh | -2% |
06430K44V80 | Bộ má phanh | -32% |
06430KCH600 | BỘ MÁ PHANH | -3% |
06430KPH900 | Bộ má phanh | -1% |
06430KVB950 | Bộ má phanh sau | -2% |
06430KWN900 | Bộ má phanh | -2% |
06430KZL930 | Bộ má phanh | 0% |
06431MA3405 | Bộ gioăng piston ngàm phanh | 0% |
06435K01901 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435K01902 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435K0FT01 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435K0RV01 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435K26901 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435K26921 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435K40F02 | Má phanh sau | -3% |
06435K40F11 | Bộ má phanh sau | -3% |
06435K56N01 | Bộ má phanh dầu sau | -58% |
06435K98E01 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435KPPT01 | Bộ má phanh dầu sau | -12% |
06435KRJ791 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435KSPB02 | Má phanh sau | -3% |
06435KTF671 | Bộ má phanh dầu sau | -3% |
06435MAZ006 | (G2) Bộ má phanh dầu sau | -3% |