Top 50 phụ tùng Honda nhập về bán không bao giờ lo ‘Ế Khách’
Trong ngành kinh doanh phụ tùng xe máy Honda, một trong những thách thức lớn nhất mà các đại lý và cửa hàng phụ tùng thường gặp phải chính là bài toán tồn kho – nhập hàng nhưng không bán được, quay vòng vốn chậm và ảnh hưởng đến dòng tiền. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, nếu lựa chọn đúng nhóm sản phẩm và đầu tư vào những mã phụ tùng có tốc độ thay thế cao, nhu cầu ổn định thì khả năng “ế khách” gần như bằng không.
Với hơn 10 năm làm việc trong lĩnh vực phụ tùng, đặc biệt là mảng phụ tùng Honda chính hãng, đội ngũ của Phutunghondachinhhang.com đã thống kê và theo dõi sát sao hành vi tiêu dùng từ hàng nghìn đơn hàng thực tế. Từ các dòng xe phổ thông như Wave, Dream, Vision đến các dòng cao cấp như SH, Air Blade, Winner…, mỗi xe đều có những phụ tùng thường xuyên cần thay thế, có tính luân chuyển cao tại cửa hàng, dễ bán và rất ít rủi ro tồn kho.
Bài viết này được tổng hợp từ kinh nghiệm bán hàng thực chiến, số liệu tiêu thụ từ các đại lý và xu hướng đặt hàng trong 24 tháng gần nhất, thống kê dữ liệu bán hàng trên các sàn TMĐT. Đây là danh sách 50 mã phụ tùng Honda được xem là “cần có” cho bất kỳ cửa hàng nào muốn tồn tại và phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh doanh phụ tùng. Từ những món đơn giản như bugi, lọc gió, má phanh… đến các cụm chi tiết như bộ nhông sên dĩa, bộ nồi, dây curoa, gác chân, tay thắng, tất cả đều được chọn lọc kỹ lưỡng dựa trên 3 yếu tố: mức độ tiêu hao – tần suất sửa chữa – nhu cầu thực tế của thị trường.
Danh sách này không chỉ phù hợp cho các đại lý phụ tùng đang mở rộng kho, mà còn rất hữu ích cho các cửa hàng mới bắt đầu kinh doanh hoặc các đơn vị kỹ thuật, gara sửa chữa muốn tối ưu tồn kho thông minh. Tất cả các mã trong bài viết đều là phụ tùng Honda chính hãng, được phân phối trực tiếp bởi hệ thống ICSPARTS Co., Ltd – cam kết rõ ràng về xuất xứ, hỗ trợ tư vấn và giá bán minh bạch.
Nếu bạn đang tìm kiếm hướng đi chắc chắn trong ngành phụ tùng, bài viết này sẽ là “danh sách vàng” đáng lưu lại – giúp bạn giảm thiểu rủi ro, tăng vòng quay và bán hàng đều tay suốt cả năm. Tôi tin rằng trong năm 2025 thì danh sách này vẫn chính xác và có giá trị.
Mục lục nội dung
- 1 06430GCE305 – Bộ má phanh
- 2 06430K44V80 – Bộ má phanh
- 3 06430KPH900 – Bộ má phanh
- 4 06430KVB950 – BỘ MÁ PHANH SAU
- 5 06455K56N01 – Bộ má phanh
- 6 06455KVBT01 – Bộ má phanh dầu trước
- 7 06455KWB601 – BỘ MÁ PHANH DẦU
- 8 11100GB6911 – Thân máy phải
- 9 11100KWB600 – Thân máy phải
- 10 11200KFV951 – Thân máy trái
- 11 11200KWB922 – Thân máy trái
- 12 11330K09850 – Nắp máy phải
- 13 11330KFL860 – Nắp máy phải
- 14 11330KWWB20 – Nắp máy phải
- 15 11341K89V30 – Nắp máy trái
- 16 11341KFL710 – Nắp máy trái
- 17 11370KEV900 – Nắp chắn nhiệt phải
- 18 11370KFL710 – Nắp chắn nhiệt phải
- 19 11370KRS600 – Nắp chắn nhiệt phải
- 20 11370KTM970 – Nắp chắn nhiệt phải
- 21 11394K56V50 – Gioăng nắp máy phải
- 22 11394KFL852 – Gioăng nắp máy phải
- 23 11394KPH901 – Gioăng nắp máy phải
- 24 11394KWB920 – Gioăng nắp máy phải
- 25 11394KYZ900 – Gioăng nắp máy phải
- 26 11395KPH901 – GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI
- 27 11395KVY901 – Gioăng nắp máy bên trái
- 28 11395KWB920 – GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI
- 29 11395KZR600 – GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI
- 30 12191KFL852 – Gioăng chân xy lanh
- 31 12191KZR600 – Gioăng xy lanh
- 32 12209GB4682 – Phớt chặn dầu thân xu páp
- 33 12209K56N01 – Phớt chặn dầu thân xu páp
- 34 12209ML0722 – Phớt chặn dầu thân xu páp
- 35 12251K12901 – Gioăng đầu quilát
- 36 12251KWB601 – Gioăng đầu xy lanh
- 37 12391GW8681 – GIOĂNG NẮP ĐẦU QUYLÁT
- 38 13000K59A70 – Trục khuỷu
- 39 13011KFL851 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)
- 40 13011KWB305 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)
- 41 13011KWN900 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)
- 42 13011KWW740 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)
- 43 13101GFM900 – Piston (tiêuchuẩn)
- 44 13101K03H10 – Pít tông tiêu chuẩn
- 45 13101K77V00 – Piston tiêu chuẩn
- 46 13101KFL505 – PISTON (STD)
- 47 13101KWB600 – Piston tiêu chuẩn (0.00)
- 48 13101KWN902 – Piston tiêu chuẩn (0.00)
- 49 16100K89V01 – Bộ chế hòa khí
- 50 16100KFV951 – Bộ chế hòa khí
06430GCE305 – Bộ má phanh

- Dòng xe: DREAM, FUTURE, WAVE
- Mã động cơ: GBGT
- Đời xe: DREAM, FUTURE, WAVE
- Xuất xứ: VN
Là lựa chọn tối ưu cho xe hoạt động trong môi trường có cường độ sử dụng cao.
06430K44V80 – Bộ má phanh

- Dòng xe: AIR BLADE, LEAD, SH MODE, VARIO, VISION
- Đời xe: AIR BLADE 125 / AIR BLADE 150 (2020+), AIR BLADE 125 / AIR BLADE 160 K2Z K3A (2023+), LEAD 125 (2022), SH MODE (07/2020+), VARIO 160 (2023), VISION 110 (2021+), VISION 110 (2023)
- Xuất xứ: VN
Là phụ tùng cốt lõi trong nhóm Phụ tùng Honda – bạn có thể kiểm tra mã này trong hệ thống EPC của Honda.
06430KPH900 – Bộ má phanh

- Dòng xe: CLICK, DREAM, FUTURE, WAVE
- Mã động cơ: KTMA
- Đời xe: BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), CLICK 110 (2006+), DREAM 110, FUTURE 125 (2015+), FUTURE 125 FI (2021+), FUTURE 125 K73 (2020), FUTURE NEO KTMJ, WAVE 100 KWYP (2013), WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 K89 (2017), WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP, WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 (2019), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của các mẫu Phụ tùng Honda hiện hành – dễ tìm, dễ thay.
06430KVB950 – BỘ MÁ PHANH SAU

- Dòng xe: CLICK, LEAD
- Mã động cơ: KVBG
- Đời xe: CLICK 110 (2006+), LEAD 110 (01/2009-03/2013)
- Xuất xứ: VN
Sản phẩm đã được lắp đặt thực tế cho nhiều trường hợp thuộc nhóm Phụ tùng Honda, kết quả rất khả quan.
06455K56N01 – Bộ má phanh

- Dòng xe: WINNER
- Mã động cơ: K56G
- Đời xe: WINNER 150 (06/2016-07/2019), WINNER X (07/2019+), WINNER X (2022+) (K2P)
- Xuất xứ: VN
Dễ dàng kiểm tra mã qua hệ thống EPC hoặc nhãn đóng gói đi kèm.
06455KVBT01 – Bộ má phanh dầu trước

- Dòng xe: AIR BLADE, LEAD, VARIO, VISION
- Mã động cơ: KVBY
- Đời xe: AIR BLADE 110 (03/2007-12/2012), AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 / AIR BLADE 150 (2020+), AIR BLADE 125 / AIR BLADE 160 K2Z K3A (2023+), AIR BLADE 125 K27A (2012), AIR BLADE 125 K27G (2014), LEAD 125 (02/2013-02/2015), LEAD 125 (07/2017-06/2019), LEAD 125 (2022), LEAD 125 K12 (2019+), VARIO 160 (2023), VISION 110 (08/2011-08/2014), VISION 110 (09/2014+), VISION 110 (2021+), VISION 110 (2023)
- Xuất xứ: VN
Mã này luôn nằm trong các bộ phụ tùng tiêu chuẩn của Phụ tùng Honda theo nhà sản xuất công bố.
06455KWB601 – BỘ MÁ PHANH DẦU

- Dòng xe: FUTURE, SUPER CUB, WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), FUTURE 125 (2015+), FUTURE 125 FI (2021+), FUTURE 125 K73 (2020), SUPER CUB C125, WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE RSX 110 (2019), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Được ưa chuộng vì giá hợp lý, chất lượng ổn định và hiệu suất kiểm chứng thực tế.
11100GB6911 – Thân máy phải

- Dòng xe: DREAM, SUPER DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KWYP
- Đời xe: SUPER DREAM (C100 M1-M4-M6), WAVE 100 KWYP (2013), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Không cần cân nhắc quá nhiều – đây là một trong những lựa chọn an toàn nhất cho Phụ tùng Honda.
11100KWB600 – Thân máy phải

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Giải pháp thay thế tiết kiệm, không phát sinh lỗi vặt – phù hợp với mọi loại Phụ tùng Honda.
11200KFV951 – Thân máy trái

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KFVN
- Đời xe: WAVE 100 KWYP (2013), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Một trong những sản phẩm thuộc nhóm Phụ tùng Honda có tỷ lệ lắp đúng cao và ít khi gặp lỗi kỹ thuật.
11200KWB922 – Thân máy trái

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Không chỉ đúng mã – sản phẩm trong nhóm Phụ tùng Honda còn giúp đảm bảo hiệu suất lâu dài cho xe.
11330K09850 – Nắp máy phải

- Dòng xe: WAVE
- Đời xe: WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 (2019)
- Xuất xứ: VN
Phù hợp với đa số các phiên bản Phụ tùng Honda hiện có trên thị trường Việt Nam.
11330KFL860 – Nắp máy phải

- Dòng xe: DREAM, SUPER DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KFLG
- Đời xe: SUPER DREAM (C100 M1-M4-M6), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Là phụ tùng thuộc nhóm Phụ tùng Honda được bán chạy nhất trong 6 tháng qua.
11330KWWB20 – Nắp máy phải

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 RSX (2014-2018)
- Xuất xứ: VN
Sản phẩm tiêu biểu cho nhóm phụ tùng bền – ổn định – ít cần bảo trì lại.
11341K89V30 – Nắp máy trái

- Dòng xe: WAVE
- Đời xe: WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024)
- Xuất xứ: VN
Phù hợp cả với các xe sử dụng trong nội đô, công trình hoặc đi phượt thường xuyên.
11341KFL710 – Nắp máy trái

- Dòng xe: DREAM, SUPER DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KTLK
- Đời xe: SUPER DREAM (C100 M1-M4-M6), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Luôn nằm trong danh mục phụ tùng bán chạy tại các HEAD và đại lý ủy quyền.
11370KEV900 – Nắp chắn nhiệt phải

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KRSA
- Đời xe: WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Bạn có thể dễ dàng xác minh mã này nếu tra cứu nhóm Phụ tùng Honda trên Phutunghondachinhhang.com.
11370KFL710 – Nắp chắn nhiệt phải

- Dòng xe: DREAM, SUPER DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KRSM
- Đời xe: SUPER DREAM (C100 M1-M4-M6), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Sản phẩm được cập nhật trong danh sách phụ tùng mới nhất của hệ thống Phutunghondachinhhang.com.
11370KRS600 – Nắp chắn nhiệt phải

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KTLN
- Đời xe: WAVE 100 KWYP (2013), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Phụ tùng Honda chính hãng luôn là lựa chọn đầu tiên nếu bạn muốn đảm bảo độ tương thích và chất lượng.
11370KTM970 – Nắp chắn nhiệt phải

- Dòng xe: FUTURE
- Mã động cơ: KVLA
- Đời xe: FUTURE NEO KTMJ
- Xuất xứ: VN
Dù bạn đang tìm mua Phụ tùng Honda cho xe cá nhân hay cho xưởng dịch vụ, đây là lựa chọn đáng tin cậy.
11394K56V50 – Gioăng nắp máy phải

- Dòng xe: CB
- Đời xe: CB150R (2022), CBR150R (2021), WINNER X (07/2019+), WINNER X (2022+) (K2P)
- Xuất xứ: TH
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của các mẫu Phụ tùng Honda hiện hành – dễ tìm, dễ thay.
11394KFL852 – Gioăng nắp máy phải

- Dòng xe: DREAM, FUTURE, WAVE
- Đời xe: DREAM, FUTURE, WAVE
- Xuất xứ: VN
Phụ tùng Honda là một trong những phụ tùng có lượt thay thế thường xuyên nhất – chất lượng cần đi cùng độ chính xác.
11394KPH901 – Gioăng nắp máy phải

- Dòng xe: FUTURE
- Mã động cơ: KTMA
- Đời xe: FUTURE
- Xuất xứ: VN
Không phải lo chọn sai – đây là mã phụ tùng chuẩn hãng trong nhóm Phụ tùng Honda, dễ kiểm tra và xác nhận.
11394KWB920 – Gioăng nắp máy phải

- Dòng xe: DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), DREAM 110, WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 K89 (2017), WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Được lựa chọn bởi cả khách hàng lẻ và các trung tâm sửa chữa chuyên nghiệp khi xử lý nhóm Phụ tùng Honda.
11394KYZ900 – Gioăng nắp máy phải

- Dòng xe: FUTURE, MSX, SUPER CUB
- Mã động cơ: KYZG
- Đời xe: FUTURE 125 (2015+), FUTURE 125 FI (2021+), FUTURE 125 K73 (2020), MSX 125, MSX 125 SF, SUPER CUB C125
- Xuất xứ: VN
Phù hợp cả với các xe sử dụng trong nội đô, công trình hoặc đi phượt thường xuyên.
11395KPH901 – GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI

- Dòng xe: FUTURE, MSX, SUPER CUB
- Mã động cơ: KTMA
- Đời xe: FUTURE 125 (2015+), FUTURE 125 FI (2021+), FUTURE 125 K73 (2020), MSX 125, MSX 125 SF, SUPER CUB C125
- Xuất xứ: VN
Được các thợ máy và gara chuyên nghiệp sử dụng nhiều khi thay thế cho Phụ tùng Honda.
11395KVY901 – Gioăng nắp máy bên trái

- Dòng xe: VISION
- Mã động cơ: KVGM
- Đời xe: VISION 110 (08/2011-08/2014)
- Xuất xứ: VN
Là lựa chọn tối ưu cho xe hoạt động trong môi trường có cường độ sử dụng cao.
11395KWB920 – GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI

- Dòng xe: DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), DREAM 110, WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 K89 (2017), WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng sản phẩm này cho nhóm Phụ tùng Honda mà không cần lo về sai mã.
11395KZR600 – GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI

- Dòng xe: AIR BLADE, SH MODE
- Mã động cơ: KWNK
- Đời xe: AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 K27A (2012), AIR BLADE 125 K27G (2014), PCX (2014-2017), PCX 125 K35A (WW125E) (2013), SH MODE (05/2013-12/2018)
- Xuất xứ: VN
Cam kết đúng mã – đúng chuẩn – đúng chất lượng như tài liệu kỹ thuật Honda công bố.
12191KFL852 – Gioăng chân xy lanh

- Dòng xe: DREAM, FUTURE, WAVE
- Đời xe: DREAM, FUTURE, WAVE
- Xuất xứ: VN
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của các mẫu Phụ tùng Honda hiện hành – dễ tìm, dễ thay.
12191KZR600 – Gioăng xy lanh

- Dòng xe: AIR BLADE, LEAD, SH MODE
- Mã động cơ: K01A
- Đời xe: AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 K27A (2012), AIR BLADE 125 K27G (2014), LEAD 125 (02/2013-02/2015), LEAD 125 (07/2017-06/2019), LEAD 125 K12 (2019+), PCX (01/2018+), PCX (2014-2017), PCX 125 / PCX 150 (WW125J WW150J) (2017-2020), PCX 125 K35A (WW125E) (2013), SH 125 VÀ SH 150 (09/2009-10/2016), SH 125 VÀ SH 150 (11/2016-11/2019), SH MODE (05/2013-12/2018)
- Xuất xứ: TH
Không cần công cụ chuyên dụng để lắp – hỗ trợ thay thế nhanh tại gara hoặc tại nhà.
12209GB4682 – Phớt chặn dầu thân xu páp

- Dòng xe: AIR BLADE, DREAM, LEAD, SH MODE, WAVE
- Mã động cơ: KFLP
- Đời xe: AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 / AIR BLADE 150 (2020+), AIR BLADE 125 K27A (2012), AIR BLADE 125 K27G (2014), BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), DREAM 110, LEAD 125 (02/2013-02/2015), PCX (01/2018+), PCX (2014-2017), PCX 125 / PCX 150 (WW125J WW150J) (2017-2020), PCX 125 K35A (WW125E) (2013), SH MODE (05/2013-12/2018), WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 K89 (2017), WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 (2019), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Nằm trong nhóm Phụ tùng Honda phổ biến, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu bảo dưỡng và thay thế nhanh.
12209K56N01 – Phớt chặn dầu thân xu páp

- Dòng xe: LEAD, VARIO, VISION
- Mã động cơ: K56G
- Đời xe: CB150R (2022), LEAD 125 (2022), PCX 160 K1Z (2021+), VARIO 160 (2023), VISION 110 (2021+), WINNER 150 (06/2016-07/2019), WINNER X (07/2019+), WINNER X (2022+) (K2P)
- Xuất xứ: TH
Giải pháp tiết kiệm chi phí bảo trì dài hạn cho các sản phẩm thuộc nhóm Phụ tùng Honda.
12209ML0722 – Phớt chặn dầu thân xu páp

- Dòng xe: AIR BLADE, CB, LEAD, REBEL, SH MODE, VISION
- Mã động cơ: GGZA
- Đời xe: AIR BLADE 125 / AIR BLADE 160 K2Z K3A (2023+), CB150R (2022), CB300R (2018+), CB300R (2019+), CB500F (2021+), CB500X (2019+), CB500X (2021+), CB650R (2021), CBR150R (2021), CBR500R (2019), CBR500R (2021), CBR650R (2019), GOLDWING (2023), LEAD 125 (2022), PCX 160 K1Z (2021+), REBEL 300 (CMX300), REBEL 500 (2021), REBEL 500 (2023), SH 125 / SH 150 (01/2020+), SH 125 / SH 160 (2023), SH 125 / SH 160 (2024), SH MODE (07/2020+), VISION 110 (2021+), WINNER 150 (06/2016-07/2019), WINNER X (07/2019+), WINNER X (2022+) (K2P)
- Xuất xứ: VN
Là lựa chọn tối ưu cho xe hoạt động trong môi trường có cường độ sử dụng cao.
12251K12901 – Gioăng đầu quilát

- Dòng xe: AIR BLADE, LEAD
- Mã động cơ: K12A
- Đời xe: AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 K27G (2014), LEAD 125 (02/2013-02/2015), LEAD 125 (07/2017-06/2019), LEAD 125 K12 (2019+), PCX (2014-2017), PCX 125 / PCX 150 (WW125J WW150J) (2017-2020), PCX 125 K35A (WW125E) (2013)
- Xuất xứ: VN
Nhóm Phụ tùng Honda luôn cần phụ tùng có độ khít cao – sản phẩm này đáp ứng tốt yêu cầu đó.
12251KWB601 – Gioăng đầu xy lanh

- Dòng xe: DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), DREAM 110, WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 K89 (2017), WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 (2019), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng sản phẩm này cho nhóm Phụ tùng Honda mà không cần lo về sai mã.
12391GW8681 – GIOĂNG NẮP ĐẦU QUYLÁT

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KTLK
- Đời xe: WAVE 100 KWYP (2013), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP
- Xuất xứ: VN
Giải pháp tiết kiệm chi phí bảo trì dài hạn cho các sản phẩm thuộc nhóm Phụ tùng Honda.
13000K59A70 – Trục khuỷu

- Dòng xe: AIR BLADE
- Đời xe: AIR BLADE 125 / AIR BLADE 150 (2020+)
- Xuất xứ: VN
Giải pháp thay thế tiết kiệm, không phát sinh lỗi vặt – phù hợp với mọi loại Phụ tùng Honda.
13011KFL851 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)

- Dòng xe: DREAM, SUPER DREAM, WAVE
- Mã động cơ: KTLK
- Đời xe: SUPER DREAM (C100 M1-M4-M6), WAVE 100 KWYP (2013), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE A / WAVE A+ / WAVE ZX / WAVE RSV / WAVE ALPHA / WAVE RS / WAVE S / WAVE 100S NHẬP, WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: TH
Nằm trong nhóm Phụ tùng Honda phổ biến, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu bảo dưỡng và thay thế nhanh.
13011KWB305 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: TH
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của các mẫu Phụ tùng Honda hiện hành – dễ tìm, dễ thay.
13011KWN900 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)

- Dòng xe: AIR BLADE, LEAD, SH MODE
- Mã động cơ: KWNH
- Đời xe: AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 K27A (2012), AIR BLADE 125 K27G (2014), LEAD 125 (02/2013-02/2015), LEAD 125 (07/2017-06/2019), PCX (08/2010-08/2012), SH 125 VÀ SH 150 (09/2009-10/2016), SH MODE (05/2013-12/2018)
- Xuất xứ: VN
Nằm trong nhóm Phụ tùng Honda phổ biến, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu bảo dưỡng và thay thế nhanh.
13011KWW740 – Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00)

- Dòng xe: AIR BLADE, DREAM, VISION, WAVE
- Mã động cơ: K03Y
- Đời xe: AIR BLADE 110 (03/2007-12/2012), BLADE 110 (10/2020+), BLADE 110 (2016), DREAM 110, VISION 110 (08/2011-08/2014), WAVE 110 K03V (2014), WAVE 110 K89 (2017), WAVE 110 RSX K07 (2012), WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: VN
Thiết kế được tối ưu để sử dụng cho các phiên bản Phụ tùng Honda mới nhất, an toàn và hiệu quả.
13101GFM900 – Piston (tiêuchuẩn)

- Dòng xe: LEAD
- Mã động cơ: GGEA
- Đời xe: LEAD 110 (01/2009-03/2013)
- Xuất xứ: CN
Nằm trong nhóm Phụ tùng Honda phổ biến, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu bảo dưỡng và thay thế nhanh.
13101K03H10 – Pít tông tiêu chuẩn

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: K03V
- Đời xe: WAVE 110 RSX (2014-2018), WAVE RSX 110 (2019)
- Xuất xứ: VN
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của các mẫu Phụ tùng Honda hiện hành – dễ tìm, dễ thay.
13101K77V00 – Piston tiêu chuẩn

- Dòng xe: LEAD, SH MODE
- Mã động cơ: K77A-K78A
- Đời xe: LEAD 125 (07/2017-06/2019), LEAD 125 K12 (2019+), PCX 125 / PCX 150 (WW125J WW150J) (2017-2020), SH 125 VÀ SH 150 (11/2016-11/2019), SH MODE (05/2013-12/2018)
- Xuất xứ: VN
Chất lượng đã được xác thực trong thực tế – đặc biệt là với nhóm sản phẩm Phụ tùng Honda.
13101KFL505 – PISTON (STD)

- Dòng xe: WAVE
- Đời xe: WAVE 100
- Xuất xứ: TH
Là phụ tùng thuộc nhóm Phụ tùng Honda được bán chạy nhất trong 6 tháng qua.
13101KWB600 – Piston tiêu chuẩn (0.00)

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: KWWG
- Đời xe: WAVE 110 S (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RS (04/2009-04/2013) / WAVE 110 RSX (09/2009-03/2012), WAVE RSX 110 KWW (2013)
- Xuất xứ: TH
Nằm trong nhóm Phụ tùng Honda phổ biến, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu bảo dưỡng và thay thế nhanh.
13101KWN902 – Piston tiêu chuẩn (0.00)

- Dòng xe: AIR BLADE, LEAD, SH MODE
- Mã động cơ: K01A
- Đời xe: AIR BLADE 125 (11/2015-12/2019), AIR BLADE 125 (12/2012-11/2015), AIR BLADE 125 / AIR BLADE 150 (2020+), AIR BLADE 125 K27A (2012), AIR BLADE 125 K27G (2014), LEAD 125 (02/2013-02/2015), PCX (2014-2017), PCX 125 K35A (WW125E) (2013), SH 125 VÀ SH 150 (09/2009-10/2016), SH MODE (05/2013-12/2018)
- Xuất xứ: VN
Luôn nằm trong danh mục phụ tùng bán chạy tại các HEAD và đại lý ủy quyền.
16100K89V01 – Bộ chế hòa khí

- Dòng xe: WAVE
- Mã động cơ: K89A
- Đời xe: BLADE 110 (10/2020+), WAVE 110 K89 (2017), WAVE ALPHA 110 (2021+), WAVE ALPHA 110 (2024)
- Xuất xứ: VN
Là phụ tùng thuộc nhóm Phụ tùng Honda được bán chạy nhất trong 6 tháng qua.
16100KFV951 – Bộ chế hòa khí

- Dòng xe: DREAM, SUPER DREAM
- Mã động cơ: KFVN
- Đời xe: SUPER DREAM (C100 M1-M4-M6)
- Xuất xứ: TH
Nếu bạn đang tìm phụ tùng cho nhóm Phụ tùng Honda, đây là lựa chọn đáng cân nhắc cả về giá và chất lượng.
Bảng giá tổng hợp:
SKU | Tên phụ tùng | Giá bán lẻ | Đóng gói | Trọng lượng (g) | Xuất xứ | Tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|
06430GCE305 | Bộ má phanh | 65.880 VNĐ | 20 | 249 | VN | hàng mới |
06430K44V80 | Bộ má phanh | 116.640 VNĐ | 20 | 307 | VN | hàng mới |
06430KPH900 | Bộ má phanh | 74.520 VNĐ | 20 | 259 | VN | hàng mới |
06430KVB950 | BỘ MÁ PHANH SAU | 156.600 VNĐ | 20 | 307 | VN | hàng mới |
06455K56N01 | Bộ má phanh | 119.880 VNĐ | 30 | 164 | VN | hàng mới |
06455KVBT01 | Bộ má phanh dầu trước | 122.040 VNĐ | 50 | 164 | VN | hàng mới |
06455KWB601 | BỘ MÁ PHANH DẦU | 143.640 VNĐ | 50 | 164 | VN | hàng mới |
11100GB6911 | Thân máy phải | 745.800 VNĐ | 2 | 1628 | VN | hàng mới |
11100KWB600 | Thân máy phải | 651.200 VNĐ | 3 | 1345 | VN | hàng mới |
11200KFV951 | Thân máy trái | 518.100 VNĐ | 2 | 1715 | VN | hàng mới |
11200KWB922 | Thân máy trái | 837.100 VNĐ | 2 | 1929 | VN | hàng mới |
11330K09850 | Nắp máy phải | 442.800 VNĐ | 1 | 1400 | VN | hàng mới |
11330KFL860 | Nắp máy phải | 555.500 VNĐ | 1 | 1078 | VN | hàng mới |
11330KWWB20 | Nắp máy phải | 462.240 VNĐ | 1 | 1400 | VN | hàng mới |
11341K89V30 | Nắp máy trái | 273.240 VNĐ | 1 | 550 | VN | hàng mới |
11341KFL710 | Nắp máy trái | 261.360 VNĐ | 1 | 684 | VN | hàng mới |
11370KEV900 | Nắp chắn nhiệt phải | 35.640 VNĐ | 150 | 43 | VN | hàng mới |
11370KFL710 | Nắp chắn nhiệt phải | 31.320 VNĐ | 150 | 84 | VN | hàng mới |
11370KRS600 | Nắp chắn nhiệt phải | 27.000 VNĐ | 150 | 84 | VN | hàng mới |
11370KTM970 | Nắp chắn nhiệt phải | 47.520 VNĐ | 150 | 41 | VN | hàng mới |
11394K56V50 | Gioăng nắp máy phải | 103.680 VNĐ | 150 | 29 | TH | hàng mới |
11394KFL852 | Gioăng nắp máy phải | 47.520 VNĐ | 150 | 8 | VN | hàng mới |
11394KPH901 | Gioăng nắp máy phải | 51.840 VNĐ | 150 | 21 | VN | hàng mới |
11394KWB920 | Gioăng nắp máy phải | 41.040 VNĐ | 150 | 29 | VN | hàng mới |
11394KYZ900 | Gioăng nắp máy phải | 46.440 VNĐ | 150 | 29 | VN | hàng mới |
11395KPH901 | GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI | 23.760 VNĐ | 150 | 38 | VN | hàng mới |
11395KVY901 | Gioăng nắp máy bên trái | 84.240 VNĐ | 100 | 38 | VN | hàng mới |
11395KWB920 | GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI | 28.080 VNĐ | 150 | 38 | VN | hàng mới |
11395KZR600 | GIOĂNG NẮP MÁY TRÁI | 73.440 VNĐ | 120 | 105 | VN | hàng mới |
12191KFL852 | Gioăng chân xy lanh | 24.840 VNĐ | 300 | 3 | VN | hàng mới |
12191KZR600 | Gioăng xy lanh | 25.920 VNĐ | 300 | 23 | TH | hàng mới |
12209GB4682 | Phớt chặn dầu thân xu páp | 17.280 VNĐ | 500 | 2 | VN | hàng mới |
12209K56N01 | Phớt chặn dầu thân xu páp | 29.160 VNĐ | 500 | 1 | TH | hàng mới |
12209ML0722 | Phớt chặn dầu thân xu páp | 16.200 VNĐ | 200 | 3 | VN | hàng mới |
12251K12901 | Gioăng đầu quilát | 35.640 VNĐ | 400 | 13 | VN | hàng mới |
12251KWB601 | Gioăng đầu xy lanh | 23.760 VNĐ | 500 | 9 | VN | hàng mới |
12391GW8681 | GIOĂNG NẮP ĐẦU QUYLÁT | 15.120 VNĐ | 500 | 1 | VN | hàng mới |
13000K59A70 | Trục khuỷu | 1.384.900 VNĐ | 1 | 2950 | VN | hàng mới |
13011KFL851 | Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00) | 422.280 VNĐ | 100 | 11 | TH | hàng mới |
13011KWB305 | Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00) | 291.600 VNĐ | 1 | 7 | TH | hàng mới |
13011KWN900 | Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00) | 212.760 VNĐ | 100 | 7 | VN | hàng mới |
13011KWW740 | Bộ xéc măng tiêu chuẩn (0.00) | 239.760 VNĐ | 100 | 7 | VN | hàng mới |
13101GFM900 | Piston (tiêuchuẩn) | 307.800 VNĐ | 1 | 59 | CN | hàng mới |
13101K03H10 | Pít tông tiêu chuẩn | 170.500 VNĐ | 60 | 59 | VN | hàng mới |
13101K77V00 | Piston tiêu chuẩn | 371.800 VNĐ | 50 | 64 | VN | hàng mới |
13101KFL505 | PISTON (STD) | 347.760 VNĐ | 1 | 77 | TH | hàng mới |
13101KWB600 | Piston tiêu chuẩn (0.00) | 540.000 VNĐ | 100 | 63 | TH | hàng mới |
13101KWN902 | Piston tiêu chuẩn (0.00) | 533.500 VNĐ | 40 | 53 | VN | hàng mới |
16100K89V01 | Bộ chế hòa khí | 874.800 VNĐ | 5 | 712 | VN | hàng mới |
16100KFV951 | Bộ chế hòa khí | 1.550.880 VNĐ | 24 | 626 | TH | hàng mới |
Phutunghondachinhhang.com cam kết chỉ cung cấp Phụ tùng Honda chính hãng với báo giá minh bạch và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật.
Website: https://phutunghondachinhhang.com
Hotline: 0983888624 – 0865461268
Zalo / WhatsApp / Viber: +84983888624
Email: [email protected]